Quyền lợi bảo hiểm |
QUYỀN LỢI ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ |
Chương trình Bảo hiểm |
Bạc |
Vàng |
Bạch Kim |
Kim Cương |
Hạn mức Quyền lợi tối đa |
180 triệu/năm |
300 triệu/năm |
600 triệu/năm |
1,2 tỷ/năm |
Điều trị nội trú có phẫu thuật |
25 triệu/lần nằm viện. Trong đó, Chi phí giường và phòng tối đa 1 triệu/ngày. |
50 triệu/lần nằm viện. Trong đó, Chi phí giường và phòng tối đa 1,6 triệu/ngày. |
100 triệu/lần nằm viện. Trong đó, Chi phí giường và phòng tối đa 2,4 triệu/ngày. |
240 triệu/lần nằm viện. Trong đó, Chi phí giường và phòng tối đa 4 triệu/ngày. |
Điều trị nội trú nhưng không có phẫu thuật |
12 triệu/lần nằm viện. Trong đó, Chi phí giường và phòng tối đa 1 triệu/ngày. |
25 triệu/lần nằm viện. Trong đó, Chi phí giường và phòng tối đa 1,6 triệu/ngày. |
50 triệu/lần nằm viện. Trong đó, Chi phí giường và phòng tối đa 2,4 triệu/ngày. |
120 triệu/lần nằm viện. Trong đó, Chi phí giường và phòng tối đa 4 triệu/ngày. |
Chi phí phẫu thuật nội soi ngoại trú |
18 triệu/lần phẫu thuật |
30 triệu/lần phẫu thuật |
60 triệu/lần phẫu thuật |
120 triệu/lần phẫu thuật |
Điều trị trước khi nhập viện |
5 triệu/năm |
7 triệu/năm |
10 triệu/năm |
20 triệu/năm |
Điều trị sau khi xuất viện |
5 triệu/năm |
7 triệu/năm |
10 triệu/năm |
20 triệu/năm |
Điều dưỡng tại nhà |
80.000/ngày |
150.000/ngày |
200.000/ngày |
350.000/ngày |
Dịch vụ xe cấp cứu |
2 triệu/năm |
4 triệu/năm |
6 triệu/năm |
10 triệu/năm |
Điều trị ung thư |
Theo chi phí
thực tế |
Theo chi phí
thực tế |
Theo chi phí
thực tế |
Theo chi phí
thực tế |
Ghép tạng |
180 triệu |
300 triệu |
600 triệu |
1,2 tỷ |
Điều trị ngoại trú do tai nạn tại phòng cấp cứu |
1,2 triệu / Tai nạn |
2,5 triệu / Tai nạn |
5 triệu / Tai nạn |
7,5 triệu / Tai nạn |
Điều trị tổn thương răng do tai nạn |
1,2 triệu / Tai nạn |
2,5 triệu / Tai nạn |
5 triệu / Tai nạn |
7,5 triệu /
Tai nạn |
Thai sản |
Không áp dụng |
12 triệu/lần mang thai |
20 triệu/lần mang thai |
40 triệu/lần mang thai |
QUYỀN LỢI ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ |
Chương trình Bảo hiểm |
Bạc |
Vàng |
Bạch Kim |
Kim Cương |
Hạn mức Quyền lợi tối đa |
8 triệu/năm |
12 triệu/năm |
20 triệu/năm |
40 triệu/năm |
Điều trị ngoại trú (không phẫu thuật)
Đồng thanh toán 20:80 |
Hạn mức tối đa Công ty chi trả là 800.000 cho mỗi lần thăm khám. |
Hạn mức tối đa Công ty chi trả là 1,2 triệu cho mỗi lần thăm khám. |
Hạn mức tối đa Công ty chi trả là 2 triệu cho mỗi lần thăm khám. |
Hạn mức tối đa Công ty chi trả là 4 triệu cho mỗi lần thăm khám. |
Chi phí phẫu thuật ngoại trú (không bằng phương pháp nội soi) |
8 triệu / năm |
12 triệu / năm |
20 triệu / năm |
25 triệu / năm |
Chi phí vật lý trị liệu, trị liệu thần kinh cột sống trong điều trị ngoại trú |
50.000/ngày |
70.000/ngày |
100.000/ngày |
150.000/ngày |
QUYỀN LỢI CHĂM SÓC NHA KHOA |
Chương trình Bảo Hiểm |
Bạc |
Vàng |
Bạch Kim |
Kim Cương |
Hạn mức QL tối đa
Đồng thanh toán 20:80 |
Không áp dụng |
Hạn mức tối đa Công ty chi trả là 7 triệu mỗi năm hợp đồng. |
Hạn mức tối đa Công ty chi trả là 10 triệu mỗi năm hợp đồng. |
Hạn mức tối đa Công ty chi trả là 15 triệu mỗi năm hợp đồng. |