logo Global Business Card VIP

Bảo hiểm Du lịch Liberty - Classic

Sản phẩm uy tín

Bạn không thể biết hết tất cả rủi ro có thể phát sinh trong chuyến du lịch hay công tác. Bạn nên mua bảo hiểm du lịch quốc tế để có sự đảm bảo và an tâm cho chuyến đi của mình trong các trường hợp như thất lạc hành lý, huỷ chuyến bay hay điều trị y tế khẩn cấp...

Sản phẩm phù hợp với cá nhân/gia đình/nhóm/doanh nghiệp khi đi du lịch hoặc công tác


Bạn có biết ! Du lịch là khoảng thời gian tuyệt vời để thư giãn đầu óc và tinh thần cho bạn cùng người thân yêu của mình. Nhưng!

  • Mỗi năm có khoảng 25 triệu hành lí bị thất lạc và cứ 1.000 du khách thì có 11 người bị thất lạc hành lí.
  • Chi phí trung bình cho một lần gọi xe cứu thương ở Mỹ là $5000.
  • Đối với một số nước trong khối liên minh Châu Âu, Hoa Kỳ, Úc, Nhật Bản... việc đăng ký dịch vụ bảo hiểm du lịch là cần thiết trước khi xin visa hoặc nhập cảnh.
  • Còn rất nhiều những tình huống bất ngờ vô tình xảy ra trên đất khách...

Bảo hiểm Du lịch Liberty TravelCare mang đến cho bạn và gia đình sự an tâm tối đa khi đi du lịch nước ngoài, với nhiều quyền lợi tự chọn phù hợp với nhu cầu tài chính của bạn.​ Với chỉ từ US$1/ngày, Bảo hiểm Du lịch Liberty TravelCare bảo vệ toàn diện cho bạn và gia đình trước những rủi ro như:

  • Chi phí điều trị bệnh hoặc thương tật ở nước ngoài và Việt Nam
  • Chi phí thăm bệnh ở nước ngoài dành cho người thân
  • Hủy hoặc hoãn chuyến đi
  • Mất hoặc thất lạc hành lý
  • Mất tiền hoặc giấy tờ tùy thân
  • Mất mát hoặc thiệt hại do hỏa hoạn đối với tài sản nội thất tại nơi cư trú ở Việt Nam

Ngoài việc chia sẻ những thiệt hại về tài chính khi hành lý thất lạc, đến chậm hay bệnh tật bất ngờ khi đi du lịch, bảo hiểm du lịch TravelCare còn đảm bảo bồi hoàn tiền vé máy bay, tiền thuê khách sạn, chi phí tour, hỗ trợ liên quan đến cấp cứu y tế, tổn thất về tài sản trong suốt chuyến đi.

1. QUYỀN LỢI BẢO HIỂM  CHƯƠNG TRÌNH CLASSIC 

Đơn vị tính: vnđ

QUYỀN LỢI TỐI ĐA CÁ NHÂN GIA ĐÌNH
TAI NẠN CÁ NHÂN
1. Tử vong hoặc thương tật vĩnh viễn do tai nạn
Dựa theo bảng tỉ lệ bồi thường đính kèm quy tắc bảo hiểm
Người lớn: 1 tỷ đồng
Trẻ em: 500 triệu đồng 
CHI PHÍ Y TẾ  
2. Chi phí y tế ở nước ngoài
Viện phí và chi phí điều trị bệnh hay thương tật phát sinh khi NĐBH ở nước ngoài
1 tỷ đồng 1,7 tỷ đồng
3. Chi phí y tế phát sinh khi trở về Việt Nam
Điều trị theo dõi trong vòng 31 ngày kể từ ngày NĐBH về nước (sau khi xuất viện từ một bệnh viện ở nước ngoài)
100 triệu đồng 200 triệu đồng
4. Thăm bệnh ở nước ngoài
Chi phí đi lại cho một người thân hoặc bạn bè nếu NĐBH phải nằm viện hơn 5 ngày ở nước ngoài
60 triệu đồng 60 triệu đồng
5. Chi phí ăn ở bổ sung
Chi phí khách sạn cho 1 người thân hoặc bạn bè nếu NĐBH nằm viện nhiều hơn 5 ngày khi ở nước ngoài
Không giới hạn 20 triệu đồng 20 triệu đồng
Giới hạn mỗi ngày 5 triệu đồng 5 triệu đồng
6. Thăm viếng để thu xếp tang lễ ở nước ngoài
Chi phí đi lại cho 1 người thân hoặc bạn bè để hỗ trợ việc chuẩn bị liên quan đến thi hài
40 triệu đồng 40 triệu đồng
7. Đưa trẻ em về quê quán/nước thường trú
Chi phí đưa trẻ không người trông coi của NĐBH về nguyên xứ hoặc nước thường trú
60 triệu đồng 60 triệu đồng
8. Trợ cấp nằm viện ở nước ngoài
Trợ cấp tiền mặt 1 triệu đồng/ngày khi NĐBH nằm viện ở nước ngoài
16 triệu đồng 16 triệu đồng
9. Trợ cấp nằm viện ở Việt Nam
Trợ cấp tiền mặt 500.000 đồng/ngày khi NĐBH nằm viện ngay sau khi trở về VN
5 triệu đồng 5 triệu đồng
10. Chi phí y tế liên quan đến ốm đau, thai sản (chi phí thực tế) 24 triệu đồng 24 triệu đồng
11. Trợ giúp y tế 24/24 giờ
Trên cơ sở tư vấn hoặc thu xếp
Liên hệ đường dây nóng của ISOS (Việt Nam): + 848 38 247 123
12. Chi phí điện thoại cấp cứu
Chi phí điện thoại vì lý do cấp cứu y tế trong chuyến đi
1 triệu đồng 1 triệu đồng
VẬN CHUYỂN Y TẾ  
13. Di chuyển y tế khẩn cấp
Thanh toán chi phí di chuyển y tế khẩn cấp được thực hiện qua đường dây nóng +848 38247123 của ISOS Việt Nam: Tính theo chi phí thực tế  
14. Đưa thi hài về quê quán: Chi phí hồi hương thi hài của NĐBH hoặc hỏa táng/chôn cất tại nơi tử nạn: Tính theo chi phí thực tế
TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ  
15. Trách nhiệm cá nhân: Bảo hiểm trách nhiệm pháp lý đối với thương tật thân thể hoặc thiệt hài tài sản của bên thứ 3 gây ra do sự bất cẩn của NĐBH khi ở nước ngoài 1 tỷ đồng 1 tỷ đồng
NHỮNG SỰ CỐ NGOÀI Y MUỐN  
16. Hủy/hoãn chuyến đi
Thanh toán phần chi phí không hoàn lại của chuyến đi đã trả trước hoặc các chi phí hoàn chỉnh phát sinh khi hủy chuyến đi do những tình huống không thể lường trước
50 triệu đồng 80 triệu đồng
17. Rút ngắn chuyến đi
Thanh toán theo tỉ lệ cho mỗi ngày trọn vẹn bị rút ngắn khi chuyến đi không được thực hiện như dự định vì những tính huống không thể lường trước.
50 triệu đồng 80 triệu đồng
18. Gián đoạn chuyến đi
Thanh toán theo tỉ lệ cho mỗi ngày trọn vẹn bị rút ngắn khi chuyến đi không được thực hiện như dự định vì những tình huống không thể lường trước
30 triệu đồng 40 triệu đồng
19. Lỡ nối chuyến
Thanh toán cho mỗi 6 giờ liên tục bì trì hoãn do lỡ nối chuyến khi ở nước ngoài
3 triệu đồng 3 triệu đồng
20. Chuyến đi bị trì hoãn
Thanh toán 2.4 triệu đồng cho mỗi 6 giờ liên tục khi việc khởi hành của phương tiện vận chuyển dự kiến bị trì hoãn ở nước ngoài
12 triệu đồng 12 triệu đồng
21. Chuyến bay bị đăng ký lố
Thanh toán chi phí ăn, ở và đi lại nếu NĐBH không thể lên được chuyến bay dự định vì bị đăng ký lố
1.6 triệu đồng 3.2 triệu đồng
22. Mua hàng khẩn cấp
Thanh toán chi phí mua các đồ dùng cá nhân thiết yếu nếu hành lý của NĐBH bị mất cắp hay thất lạc vĩnh viễn
2 triệu đồng 5 triệu đồng
23. Hành lý đến chậm
Thanh toán 2.4 triệu đồng cho mỗi 6 giờ liên tục hành lý đến chậm khi NĐBH đang ở nước ngoài
6 triệu đồng 6 triệu đồng
24. Trợ giúp chuyến đi 24/24 giờ
Trên cơ sở tư vấn hoặc thu xếp
Liên hệ đường dây nóng của ISOS (Việt Nam): + 848 38 247 123
MẤT MÁT  
25. Mất tiền cá nhân
Mất tiền vì bị trộm, cướp hoặc thiên tai khi NĐBH ở nước ngoài
2 triệu đồng 5 triệu đồng
26. Mất chứng từ du lịch
Thanh toán chi phí làm lại chứng từ du lịch cùng chi phí phát sinh cho việc ăn ở lại khách sạn và đi lại
24 triệu đồng 24 triệu đồng
27. Mất hoặc thiệt hại hành lý và tài sản cá nhân
Tối đa 5 triệu VNĐ cho mỗi hạng mục, bộ hoặc cặp vật dụng, thiết bị; tối đa 20 triệu đồng cho mỗi máy tính xách tay
30 triệu đồng 30 triệu đồng
28. Bảo hiểm cho mức miễn thường của phương tiện đi thuê
Thanh toán phần mức miễn thường mà NĐBH có trách nhiệm phải trả trong trường hợp phương tiện đi thuê bị mất hay thiệt hại do tai nạn
10 triệu đồng 10 triệu đồng
29. Đại lý du lịch bị đóng cửa
Hoàn lại các chi phí đã được trả trước cho chuyến đi nếu đại lý du lịch tại Việt Nam bị phá sản hay đóng cửa
30 triệu đồng 40 triệu đồng
30. Bảo vệ nhà cửa
Bảo hiểm cho mất mát hoặc thiệt hại gây ra do hỏa hoạn đối với tài sản nội thất tại nơi cư trú của NĐBH ở Việt Nam khi không có người trông coi trong suốt chuyến du lịch
20 triệu đồng 20 triệu đồng
31. Bảo hiểm trường hợp bị không tặc
Hỗ trợ chi phí nếu máy bay của NĐBH bị không tặc ít nhất 24 giờ liên tục
Tổng giới hạn 20 triệu đồng 20 triệu đồng
Giới hạn cho mỗi 12 giờ liên tục 1.3 triệu đồng 1.3 triệu đồng
32. Gia hạn tự động
Nếu chuyến bay bị trì hoãn do NĐBH bị tai nạn hay bệnh tật, hay do chuyến bay bị trì hoãn, thời hạn bảo hiểm sẽ được tự động kèo dài tương ứng với khoảng thời gian bị trì hoãn đó: Được gia hạn 7 ngày  
33. Các dịch vụ khách sạn bị gián đoạn hay hủy bỏ
Thanh toán 1.5 triệu đồng cho mỗi 24 giờ trong trường hợp dịch vụ khách sạn tại điểm đến bị gián đoạn hay hủy bỏ vì đình công hay bạo lực
3 triệu đồng 3 triệu đồng

2. BIỂU PHÍ BẢO HIỂM

Đơn vị tính: Ngàn đồng

Độ dài chuyến đi CÁ NHÂN   GIA ĐÌNH  
Đông Nam Á Châu Á TBD Toàn cầu Đông Nam Á  Châu Á TBD Toàn cầu
Phí bảo hiểm năm Không áp dụng     
Phí bảo hiểm chuyến theo độ dài chuyến đi      
1-3 ngày            105            147            168            210            294            336
4-6 ngày            168            210            231            336            420            462
7-10 ngày            231            273            357            462            546            714
11-14 ngày            336            378            441            672            756            882
15-18 ngày            399            462            483            798            924            966
19-22 ngày            441            504            546            883         1,008         1,092
23-27 ngày            483            567            588            966         1,134         1,120
28-31 ngày            546            588            630         1,092         1,176         1,260
32-38 ngày            609            672            735         1,218         1,344         1,470
39-45 ngày            672            756            840         1,344         1,512         1,680
46-52 ngày            735            840            945         1,470         1,680         1,890
53-59 ngày            798            924         1,050         1,596         1,848         2,100
60-66 ngày            861         1,008         1,155         1,722         2,016         2,310
67-73 ngày            924         1,092         1,260         1,848         2,184         2,520
74-80 ngày            987         1,176         1,365         1,974         2,352         2,730
81-87 ngày         1,050         1,260         1,470         2,100         2,520         2,940
88-94 ngày         1,113         1,344         1,575         2,226         2,688         3,150
95-101 ngày         1,176         1,428         1,680         2,352         2,856         3,360
102-108 ngày         1,239         1,512         1,785         2,478         3,024         3,570
109-115 ngày         1,032         1,596         1,890         2,604         3,192         3,780
116-122 ngày         1,365         1,680         1,995         2,730         3,360         3,990
123-129 ngày         1,428         1,764         2,100         2,856         3,528         4,200
130-136 ngày         1,491         1,848         2,205         2,982         3,696         4,410
137-143 ngày         1,554         1,932         2,310         3,108         3,864         4,620
144-150 ngày         1,617         2,016         2,415         3,234         4,032         4,830
151-157 ngày         1,680         2,100         2,520         3,360         4,200         5,040
158-164 ngày         1,743         2,184         2,625         3,486         4,368         5,250
165-171 ngày         1,806         2,268         2,730         3,612         4,536         5,460
172-178 ngày         1,869         2,352         2,835         3,738         4,704         5,670
179-180 ngày         1,932         2,436         2,940         3,864         4,872         5,880
Tỉ lệ giảm phí theo nhóm
Tỉ lệ phí được giảm 5% 10% 15% 20% 25% 30%
Số người được bảo hiểm Từ 50-100 Từ 101-150 Từ 151-200 Từ 201-500 Từ 501-1000 Từ 1001-2000
Số người được bảo hiểm từ 2001 trở lên tỉ lệ giảm phí là 35%

3. VÙNG DU LỊCH

Đông nam Á (Asean): Brunei, Campuchia, Indonesia, Lào, Malaysia, Myanmar, Philippines, Singapore, Thái Lan và Đông Timor.

Châu Á Thái Bình Dương:  ASEAN, Trung Quốc, Hồng Kông, Đài Loan, Hàn Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ, Sri Lanka, Pakistan, Úc và New Zealand.

Toàn cầu: Tất cả các quốc gia, loại trừ các quốc gia bị cấm vận theo nghị quyết của Hợp Chủng Quốc Hoa Kỳ, Liên Hiệp Quốc, Liên Hiệp Châu Âu và Vương Quốc Anh (hiện bao gồm: Cuba, Iran, Triều Tiên, Sudan và Syria)

4. ĐIỀU KIỆN THAM GIA BẢO HIỂM

Định nghĩa “Gia đình”:

Hợp đồng bảo hiểm chuyến:

  • Tối đa 2 người lớn và không giới hạn số lượng trẻ em cùng xuất phát và trở về Việt Nam vào một thời điểm.
  • Trẻ em phải có quan hệ huyết thống hoặc nuôi dưỡng với ít nhất một người lớn được bảo hiểm.

Hợp đồng bảo hiểm năm:

  • Tối đa 2 người lớn là vợ chồng hợp pháp và không giới hạn số lượng trẻ em.
  • Trẻ em chỉ được bảo hiểm nếu đi cùng người lớn được bảo hiểm trong bất kỳ chuyến đi nào trong thời hạn bảo hiểm.
  • Trẻ em: Tối đa 17 tuổi, không hạn chế số lượng trẻ em trong gia đình.

Tuổi tham gia bảo hiểm: Tối đa 75 tuổi

Quốc tịch: Hợp đồng bảo hiểm này chỉ dành cho công dân Việt Nam và thường trú nhân Việt Nam

Độ dài chuyến đi:

  • Hợp đồng bảo hiểm du lịch chuyến, độ dài chuyến đi không quá 180 ngày
  • Hợp đồng bảo hiểm du lịch năm: không giới hạn số chuyến đi trong thời hạn bảo hiểm. Tuy nhiên, độ dài của mỗi chuyến đi không được quá 90 ngày.

5. CÁC ĐIỂM LOẠI TRỪ CHÍNH

  • Các bệnh tồn tại trước hoặc bệnh được liệt kê trong mục loại trừ chung.
  • Điều trị chứng căng thẳng, lo âu, trầm cảm, hoảng sợ, lo lắng, xúc động, các chứng bệnh hoặc rối loạn về tâm lý, tinh thần.
  • Tự gây thương tích, tự tử hoặc có ý định tự tử hay mất trí.
  • Các hoạt động thể thao chuyên nghiệp, các hình thức đua hoặc thi đấu, leo vách đá hay leo núi có sử dụng dây hoặc thiết bị, diều lượn hay nhảy dù.
  • Sử dụng các chất có cồn hoặc thuốc không theo sự chỉ định của bác sỹ.
  • HIV, bất kỳ bệnh nào có liên quan đến HIV, bao gồm AIDS hoặc bất kỳ phát sinh đột biến, biến thể hay biến chứng nào có liên quan.
  • Bệnh lây lan qua đường tình dục.
  • Việc ngừa thai, sẩy thai, sinh nở, mang thai, phá thai và các biến chứng có liên quan.
  • Bất kỳ chi phí nào liên quan đến việc điều trị hoặc phẫu thuật mang tính phòng ngừa như tiêm vắc xin, cắt bao quy đầu, tiêm chủng…
  • Điều trị răng (trừ trường hợp cấp thiết do xảy ra tai nạn gây thương tổn tới răng tự nhiên và đang ở trong tình trạng tốt).

 

 


popup

Số lượng:

Tổng tiền:

Giỏ hàng( Sản phẩm)

avatar
Xin chào
close nav
Tất cả danh mục