Bạn không thể biết hết tất cả rủi ro có thể phát sinh trong chuyến du lịch hay công tác. Bạn nên mua bảo hiểm du lịch quốc tế để có sự đảm bảo và an tâm cho chuyến đi của mình trong các trường hợp như thất lạc hành lý, huỷ chuyến bay hay điều trị y tế khẩn cấp...
Sản phẩm phù hợp với cá nhân/gia đình/nhóm/doanh nghiệp khi đi du lịch hoặc công tác
Bạn có biết ! Du lịch là khoảng thời gian tuyệt vời để thư giãn đầu óc và tinh thần cho bạn cùng người thân yêu của mình. Nhưng!
Bảo hiểm Du lịch Liberty TravelCare mang đến cho bạn và gia đình sự an tâm tối đa khi đi du lịch nước ngoài, với nhiều quyền lợi tự chọn phù hợp với nhu cầu tài chính của bạn. Với chỉ từ US$1/ngày, Bảo hiểm Du lịch Liberty TravelCare bảo vệ toàn diện cho bạn và gia đình trước những rủi ro như:
Ngoài việc chia sẻ những thiệt hại về tài chính khi hành lý thất lạc, đến chậm hay bệnh tật bất ngờ khi đi du lịch, bảo hiểm du lịch TravelCare còn đảm bảo bồi hoàn tiền vé máy bay, tiền thuê khách sạn, chi phí tour, hỗ trợ liên quan đến cấp cứu y tế, tổn thất về tài sản trong suốt chuyến đi.
Đơn vị tính: vnđ
QUYỀN LỢI TỐI ĐA | CÁ NHÂN | GIA ĐÌNH |
TAI NẠN CÁ NHÂN | ||
1. Tử vong hoặc thương tật vĩnh viễn do tai nạn Dựa theo bảng tỉ lệ bồi thường đính kèm quy tắc bảo hiểm |
Người lớn: 1 tỷ đồng Trẻ em: 500 triệu đồng |
|
CHI PHÍ Y TẾ | ||
2. Chi phí y tế ở nước ngoài Viện phí và chi phí điều trị bệnh hay thương tật phát sinh khi NĐBH ở nước ngoài |
1 tỷ đồng | 1,7 tỷ đồng |
3. Chi phí y tế phát sinh khi trở về Việt Nam Điều trị theo dõi trong vòng 31 ngày kể từ ngày NĐBH về nước (sau khi xuất viện từ một bệnh viện ở nước ngoài) |
100 triệu đồng | 200 triệu đồng |
4. Thăm bệnh ở nước ngoài Chi phí đi lại cho một người thân hoặc bạn bè nếu NĐBH phải nằm viện hơn 5 ngày ở nước ngoài |
60 triệu đồng | 60 triệu đồng |
5. Chi phí ăn ở bổ sung Chi phí khách sạn cho 1 người thân hoặc bạn bè nếu NĐBH nằm viện nhiều hơn 5 ngày khi ở nước ngoài |
||
Không giới hạn | 20 triệu đồng | 20 triệu đồng |
Giới hạn mỗi ngày | 5 triệu đồng | 5 triệu đồng |
6. Thăm viếng để thu xếp tang lễ ở nước ngoài Chi phí đi lại cho 1 người thân hoặc bạn bè để hỗ trợ việc chuẩn bị liên quan đến thi hài |
40 triệu đồng | 40 triệu đồng |
7. Đưa trẻ em về quê quán/nước thường trú Chi phí đưa trẻ không người trông coi của NĐBH về nguyên xứ hoặc nước thường trú |
60 triệu đồng | 60 triệu đồng |
8. Trợ cấp nằm viện ở nước ngoài Trợ cấp tiền mặt 1 triệu đồng/ngày khi NĐBH nằm viện ở nước ngoài |
16 triệu đồng | 16 triệu đồng |
9. Trợ cấp nằm viện ở Việt Nam Trợ cấp tiền mặt 500.000 đồng/ngày khi NĐBH nằm viện ngay sau khi trở về VN |
5 triệu đồng | 5 triệu đồng |
10. Chi phí y tế liên quan đến ốm đau, thai sản (chi phí thực tế) | 24 triệu đồng | 24 triệu đồng |
11. Trợ giúp y tế 24/24 giờ Trên cơ sở tư vấn hoặc thu xếp |
Liên hệ đường dây nóng của ISOS (Việt Nam): + 848 38 247 123 | |
12. Chi phí điện thoại cấp cứu Chi phí điện thoại vì lý do cấp cứu y tế trong chuyến đi |
1 triệu đồng | 1 triệu đồng |
VẬN CHUYỂN Y TẾ | ||
13. Di chuyển y tế khẩn cấp Thanh toán chi phí di chuyển y tế khẩn cấp được thực hiện qua đường dây nóng +848 38247123 của ISOS Việt Nam: Tính theo chi phí thực tế |
||
14. Đưa thi hài về quê quán: Chi phí hồi hương thi hài của NĐBH hoặc hỏa táng/chôn cất tại nơi tử nạn: Tính theo chi phí thực tế | ||
TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ | ||
15. Trách nhiệm cá nhân: Bảo hiểm trách nhiệm pháp lý đối với thương tật thân thể hoặc thiệt hài tài sản của bên thứ 3 gây ra do sự bất cẩn của NĐBH khi ở nước ngoài | 1 tỷ đồng | 1 tỷ đồng |
NHỮNG SỰ CỐ NGOÀI Y MUỐN | ||
16. Hủy/hoãn chuyến đi Thanh toán phần chi phí không hoàn lại của chuyến đi đã trả trước hoặc các chi phí hoàn chỉnh phát sinh khi hủy chuyến đi do những tình huống không thể lường trước |
50 triệu đồng | 80 triệu đồng |
17. Rút ngắn chuyến đi Thanh toán theo tỉ lệ cho mỗi ngày trọn vẹn bị rút ngắn khi chuyến đi không được thực hiện như dự định vì những tính huống không thể lường trước. |
50 triệu đồng | 80 triệu đồng |
18. Gián đoạn chuyến đi Thanh toán theo tỉ lệ cho mỗi ngày trọn vẹn bị rút ngắn khi chuyến đi không được thực hiện như dự định vì những tình huống không thể lường trước |
30 triệu đồng | 40 triệu đồng |
19. Lỡ nối chuyến Thanh toán cho mỗi 6 giờ liên tục bì trì hoãn do lỡ nối chuyến khi ở nước ngoài |
3 triệu đồng | 3 triệu đồng |
20. Chuyến đi bị trì hoãn Thanh toán 2.4 triệu đồng cho mỗi 6 giờ liên tục khi việc khởi hành của phương tiện vận chuyển dự kiến bị trì hoãn ở nước ngoài |
12 triệu đồng | 12 triệu đồng |
21. Chuyến bay bị đăng ký lố Thanh toán chi phí ăn, ở và đi lại nếu NĐBH không thể lên được chuyến bay dự định vì bị đăng ký lố |
1.6 triệu đồng | 3.2 triệu đồng |
22. Mua hàng khẩn cấp Thanh toán chi phí mua các đồ dùng cá nhân thiết yếu nếu hành lý của NĐBH bị mất cắp hay thất lạc vĩnh viễn |
2 triệu đồng | 5 triệu đồng |
23. Hành lý đến chậm Thanh toán 2.4 triệu đồng cho mỗi 6 giờ liên tục hành lý đến chậm khi NĐBH đang ở nước ngoài |
6 triệu đồng | 6 triệu đồng |
24. Trợ giúp chuyến đi 24/24 giờ Trên cơ sở tư vấn hoặc thu xếp |
Liên hệ đường dây nóng của ISOS (Việt Nam): + 848 38 247 123 | |
MẤT MÁT | ||
25. Mất tiền cá nhân Mất tiền vì bị trộm, cướp hoặc thiên tai khi NĐBH ở nước ngoài |
2 triệu đồng | 5 triệu đồng |
26. Mất chứng từ du lịch Thanh toán chi phí làm lại chứng từ du lịch cùng chi phí phát sinh cho việc ăn ở lại khách sạn và đi lại |
24 triệu đồng | 24 triệu đồng |
27. Mất hoặc thiệt hại hành lý và tài sản cá nhân Tối đa 5 triệu VNĐ cho mỗi hạng mục, bộ hoặc cặp vật dụng, thiết bị; tối đa 20 triệu đồng cho mỗi máy tính xách tay |
30 triệu đồng | 30 triệu đồng |
28. Bảo hiểm cho mức miễn thường của phương tiện đi thuê Thanh toán phần mức miễn thường mà NĐBH có trách nhiệm phải trả trong trường hợp phương tiện đi thuê bị mất hay thiệt hại do tai nạn |
10 triệu đồng | 10 triệu đồng |
29. Đại lý du lịch bị đóng cửa Hoàn lại các chi phí đã được trả trước cho chuyến đi nếu đại lý du lịch tại Việt Nam bị phá sản hay đóng cửa |
30 triệu đồng | 40 triệu đồng |
30. Bảo vệ nhà cửa Bảo hiểm cho mất mát hoặc thiệt hại gây ra do hỏa hoạn đối với tài sản nội thất tại nơi cư trú của NĐBH ở Việt Nam khi không có người trông coi trong suốt chuyến du lịch |
20 triệu đồng | 20 triệu đồng |
31. Bảo hiểm trường hợp bị không tặc Hỗ trợ chi phí nếu máy bay của NĐBH bị không tặc ít nhất 24 giờ liên tục |
||
Tổng giới hạn | 20 triệu đồng | 20 triệu đồng |
Giới hạn cho mỗi 12 giờ liên tục | 1.3 triệu đồng | 1.3 triệu đồng |
32. Gia hạn tự động Nếu chuyến bay bị trì hoãn do NĐBH bị tai nạn hay bệnh tật, hay do chuyến bay bị trì hoãn, thời hạn bảo hiểm sẽ được tự động kèo dài tương ứng với khoảng thời gian bị trì hoãn đó: Được gia hạn 7 ngày |
||
33. Các dịch vụ khách sạn bị gián đoạn hay hủy bỏ Thanh toán 1.5 triệu đồng cho mỗi 24 giờ trong trường hợp dịch vụ khách sạn tại điểm đến bị gián đoạn hay hủy bỏ vì đình công hay bạo lực |
3 triệu đồng | 3 triệu đồng |
2. BIỂU PHÍ BẢO HIỂM
Đơn vị tính: Ngàn đồng
Độ dài chuyến đi | CÁ NHÂN | GIA ĐÌNH | ||||
Đông Nam Á | Châu Á TBD | Toàn cầu | Đông Nam Á | Châu Á TBD | Toàn cầu | |
Phí bảo hiểm năm | Không áp dụng | |||||
Phí bảo hiểm chuyến theo độ dài chuyến đi | ||||||
1-3 ngày | 105 | 147 | 168 | 210 | 294 | 336 |
4-6 ngày | 168 | 210 | 231 | 336 | 420 | 462 |
7-10 ngày | 231 | 273 | 357 | 462 | 546 | 714 |
11-14 ngày | 336 | 378 | 441 | 672 | 756 | 882 |
15-18 ngày | 399 | 462 | 483 | 798 | 924 | 966 |
19-22 ngày | 441 | 504 | 546 | 883 | 1,008 | 1,092 |
23-27 ngày | 483 | 567 | 588 | 966 | 1,134 | 1,120 |
28-31 ngày | 546 | 588 | 630 | 1,092 | 1,176 | 1,260 |
32-38 ngày | 609 | 672 | 735 | 1,218 | 1,344 | 1,470 |
39-45 ngày | 672 | 756 | 840 | 1,344 | 1,512 | 1,680 |
46-52 ngày | 735 | 840 | 945 | 1,470 | 1,680 | 1,890 |
53-59 ngày | 798 | 924 | 1,050 | 1,596 | 1,848 | 2,100 |
60-66 ngày | 861 | 1,008 | 1,155 | 1,722 | 2,016 | 2,310 |
67-73 ngày | 924 | 1,092 | 1,260 | 1,848 | 2,184 | 2,520 |
74-80 ngày | 987 | 1,176 | 1,365 | 1,974 | 2,352 | 2,730 |
81-87 ngày | 1,050 | 1,260 | 1,470 | 2,100 | 2,520 | 2,940 |
88-94 ngày | 1,113 | 1,344 | 1,575 | 2,226 | 2,688 | 3,150 |
95-101 ngày | 1,176 | 1,428 | 1,680 | 2,352 | 2,856 | 3,360 |
102-108 ngày | 1,239 | 1,512 | 1,785 | 2,478 | 3,024 | 3,570 |
109-115 ngày | 1,032 | 1,596 | 1,890 | 2,604 | 3,192 | 3,780 |
116-122 ngày | 1,365 | 1,680 | 1,995 | 2,730 | 3,360 | 3,990 |
123-129 ngày | 1,428 | 1,764 | 2,100 | 2,856 | 3,528 | 4,200 |
130-136 ngày | 1,491 | 1,848 | 2,205 | 2,982 | 3,696 | 4,410 |
137-143 ngày | 1,554 | 1,932 | 2,310 | 3,108 | 3,864 | 4,620 |
144-150 ngày | 1,617 | 2,016 | 2,415 | 3,234 | 4,032 | 4,830 |
151-157 ngày | 1,680 | 2,100 | 2,520 | 3,360 | 4,200 | 5,040 |
158-164 ngày | 1,743 | 2,184 | 2,625 | 3,486 | 4,368 | 5,250 |
165-171 ngày | 1,806 | 2,268 | 2,730 | 3,612 | 4,536 | 5,460 |
172-178 ngày | 1,869 | 2,352 | 2,835 | 3,738 | 4,704 | 5,670 |
179-180 ngày | 1,932 | 2,436 | 2,940 | 3,864 | 4,872 | 5,880 |
Tỉ lệ giảm phí theo nhóm | ||||||
Tỉ lệ phí được giảm | 5% | 10% | 15% | 20% | 25% | 30% |
Số người được bảo hiểm | Từ 50-100 | Từ 101-150 | Từ 151-200 | Từ 201-500 | Từ 501-1000 | Từ 1001-2000 |
Số người được bảo hiểm từ 2001 trở lên tỉ lệ giảm phí là 35% |
3. VÙNG DU LỊCH
Đông nam Á (Asean): Brunei, Campuchia, Indonesia, Lào, Malaysia, Myanmar, Philippines, Singapore, Thái Lan và Đông Timor.
Châu Á Thái Bình Dương: ASEAN, Trung Quốc, Hồng Kông, Đài Loan, Hàn Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ, Sri Lanka, Pakistan, Úc và New Zealand.
Toàn cầu: Tất cả các quốc gia, loại trừ các quốc gia bị cấm vận theo nghị quyết của Hợp Chủng Quốc Hoa Kỳ, Liên Hiệp Quốc, Liên Hiệp Châu Âu và Vương Quốc Anh (hiện bao gồm: Cuba, Iran, Triều Tiên, Sudan và Syria)
Định nghĩa “Gia đình”:
Hợp đồng bảo hiểm chuyến:
Hợp đồng bảo hiểm năm:
Tuổi tham gia bảo hiểm: Tối đa 75 tuổi
Quốc tịch: Hợp đồng bảo hiểm này chỉ dành cho công dân Việt Nam và thường trú nhân Việt Nam
Độ dài chuyến đi: