Du lịch làm cho các mối quan hệ của bạn với người thân, gia đình và bạn bè trở nên sâu đậm và gắn kết hơn. Đó sẽ là những kỳ nghỉ và chuyến đi mà chúng ta không bao giờ quên trong suốt cuộc đời mình. Những chuyến đi cùng gia đình và bạn bè sẽ tạo cơ hội góp nhặt thêm những kỷ niệm đẹp mang theo suốt cuộc đời bạn.
Bảo hiểm du lịch quốc tế - Bảo Minh sẽ giúp bạn tận hưởng niềm vui trọn vẹn bên những người thân yêu!
1. Đối tượng bảo hiểm: |
|
2. Người được bảo hiểm |
Công dân Việt Nam ra nước ngoài tham quan, nghỉ mát, thăm viếng bạn bè, bà con dự các hội nghị quốc tế, đại hội, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật, làm việc theo các hình thức sau:
|
3. Phạm vi bảo hiểm |
Tử vong do tai nạn;
|
4. Các loại trừ bảo hiểm |
|
5. Quyền lợi người được bảo hiểm |
|
6. Thời hạn bảo hiểm |
|
Phí Bảo Hiểm |
Biểu Phí Nhóm | Đông Nam Á | Châu Á | Toàn cầu | |||
Cơ bản 1 | Cơ bản 2 | Cơ bản 1 | Cơ bản 2 | Cơ bản 1 | Cơ bản 2 | |
1 đến 3 ngày | 2 | 4 | 3 | 5 | 3 | 6 |
4 đến 6 ngày | 3 | 5 | 4 | 7 | 4 | 8 |
7 đến 10 ngày | 3 | 7 | 5 | 9 | 5 | 10 |
11 đến 14 ngày | 5 | 8 | 6 | 12 | 7 | 13 |
15 đến 18 ngày | 5 | 10 | 7 | 14 | 8 | 15 |
19 đến 22 ngày | 6 | 11 | 8 | 15 | 9 | 17 |
23 đến 27 ngày | 7 | 14 | 10 | 19 | 11 | 21 |
28 đến 31 ngày | 8 | 14 | 11 | 20 | 12 | 22 |
32 đến 45 ngày | 8 | 16 | 12 | 23 | 13 | 25 |
46 đến 60 ngày | 10 | 20 | 14 | 27 | 16 | 30 |
61 đến 90 ngày | 11 | 21 | 15 | 29 | 17 | 32 |
91 đến 120 ngày | 14 | 27 | 20 | 37 | 22 | 41 |
121 đến 150 ngày | 18 | 34 | 25 | 48 | 28 | 53 |
151 đến 180 ngày | 22 | 42 | 31 | 58 | 34 | 64 |
Một tuần kéo dài thêm | 3 | 7 | 5 | 9 | 5 | 10 |
Một năm | 29 | 55 | 40 | 76 | 44 | 84 |
2. Biểu phí cá nhân Đơn vị tính: USD |
||||||
Vùng Đông Nam Á (Asian) | Cá Nhân | |||||
Phổ Thông | Cao Cấp | Thượng hạng | ||||
Cá Nhân | Gia Đình | Cá Nhân | Gia Đình | Cá Nhân | Gia Đình | |
1 đến 3 ngày | 6 | 11 | 11 | 21 | 16 | 30 |
4 đến 6 ngày | 9 | 17 | 16 | 30 | 23 | 43 |
7 đến 10 ngày | 11 | 21 | 20 | 37 | 28 | 53 |
11 đến 14 ngày | 14 | 26 | 24 | 46 | 34 | 65 |
15 đến 18 ngày | 16 | 31 | 28 | 53 | 41 | 78 |
19 đến 22 ngày | 18 | 35 | 33 | 62 | 47 | 89 |
23 đến 27 ngày | 22 | 42 | 39 | 74 | 57 | 107 |
28 đến 31 ngày | 23 | 44 | 42 | 79 | 60 | 114 |
32 đến 45 ngày | 27 | 51 | 48 | 91 | 69 | 131 |
46 đến 60 ngày | 32 | 61 | 57 | 107 | 81 | 154 |
61 đến 90 ngày | 34 | 65 | 61 | 116 | 88 | 167 |
91 đến 120 ngày | 44 | 84 | 78 | 148 | 112 | 214 |
121 đến 150 ngày | 57 | 107 | 100 | 190 | 144 | 274 |
151 đến 180 ngày | 69 | 131 | 122 | 231 | 176 | 333 |
Một tuần kéo dài thêm | 6 | 11 | 11 | 21 | 16 | 30 |
Một năm | 90 | 170 | 159 | 301 | 229 | 435 |
Vùng Châu Á (Asia) | Cá Nhân | |||||
Phổ Thông | Cao Cấp | Thượng hạng | ||||
Cá Nhân | Gia Đình | Cá Nhân | Gia Đình | Cá Nhân | Gia Đình | |
1 đến 3 ngày | 8 | 15 | 15 | 29 | 22 | 41 |
4 đến 6 ngày | 13 | 24 | 22 | 41 | 32 | 60 |
7 đến 10 ngày | 15 | 29 | 27 | 51 | 39 | 74 |
11 đến 14 ngày | 19 | 36 | 33 | 63 | 48 | 91 |
15 đến 18 ngày | 23 | 43 | 39 | 74 | 57 | 108 |
19 đến 22 ngày | 25 | 48 | 45 | 86 | 65 | 123 |
23 đến 27 ngày | 31 | 58 | 54 | 103 | 78 | 149 |
28 đến 31 ngày | 32 | 62 | 58 | 109 | 83 | 157 |
32 đến 45 ngày | 37 | 70 | 67 | 127 | 95 | 181 |
46 đến 60 ngày | 44 | 84 | 78 | 149 | 113 | 214 |
61 đến 90 ngày | 48 | 91 | 85 | 161 | 122 | 231 |
91 đến 120 ngày | 61 | 116 | 108 | 205 | 156 | 296 |
121 đến 150 ngày | 78 | 149 | 139 | 263 | 200 | 380 |
151 đến 180 ngày | 95 | 181 | 168 | 320 | 243 | 462 |
Một tuần kéo dài thêm | 8 | 15 | 15 | 29 | 22 | 41 |
Một năm | 124 | 236 | 220 | 417 | 317 | 602 |
Quyền Lợi: | |||||
MỤC A: TAI NẠN CÁ NHÂN | Nhóm | Cá nhân | |||
Cơ bản 1 | Cơ bản 2 | Phổ thông | Cao cấp | Thượng hạng | |
Quyền lợi 1: Tử vong do tai nạn | 5.000 | 10.000 | 50.000 | 100.000 | 150.000 |
Quyền lợi 2: Thương tật vĩnh viễn Chỉ bồi thường cho 6 thương tật vĩnh viễn đã được lựa chọn trong Quy tắc. |
5.000 | 10.000 | 50.000 | 100.000 | 150.000 |
Quyền lợi 3: Gấp đôi số tiền bảo hiểm khi sử dụng phương tiện vận tải công cộng, áp dụng cho chương trình cao cấp và thượng hạng Số tiền BH cho quyền lợi 1 sẽ gấp đôi nếu người được BH bị tai nạn dẫn đến tử vong khi đang sử dụng phương tiện vận tải công cộng chạy theo lịch trình cụ thể. |
không áp dụng | không áp dụng | không áp dụng | 200.000 | 300.000 |
Quyền lợi 4: Hỗ trợ chi phí học hành của trẻ em Là số tiền sẽ được trả cho mỗi người con hợp pháp trong giá thú dưới 18 tuổi, hoặc dưới 23 tuổi còn phụ thuộc đang theo học toàn thời gian tại một trường chính thức, khi người được bảo hiểm chính chết do tai nạn. (tối đa 4 người con, phải có tên trong hợp đồng bảo hiểm). |
không có | không có | 500 | 500 | 2.500 |
MỤC B: CHI PHÍ Y TẾ | Nhóm | Cá nhân | |||
Cơ bản 1 | Cơ bản 2 | Phổ thông | Cao cấp | Thượng hạng | |
Quyền lợi 5: Chi phí y tế cho tai nạn và ốm đau, chi phí nha khoa do tai nạn | |||||
5.1 Chi phí điều trị nội trú Áp dụng đối với các chi phí điều trị nằm viện, phẫu thuật, xe cứu thương và nhân viên y tế đi kèm, xét nghiệm, tiền thuốc, tiền phòng và tiền ăn trong bệnh viện. |
5.000 | 10.000 | 50.000 | 70.000 | 100.000 |
5.2 Chi phí điều trị ngoại trú Chi phí điều trị ngoại trú, bao gồm chi phí khám bệnh, thuốc kê theo đơn của bác sĩ điều trị, chụp X-quang, xét nghiệm theo chỉ định. Mức miễn thường có khấu trừ 50USD cho một lần điều trị. |
không có | không có | 2.500 | 3.500 | 5.000 |
5.3 Chi phí phát sinh cho điều trị các biến chứng thai sản phải nằm viện Quyền lợi này loại trừ cho tất cả các hình thức sinh nở. |
không có | không có | 5.000 | 7.000 | 10.000 |
5.4 Chi phí điều trị tiếp theo Việc điều trị ở nước ngoài được đề nghị của bác sĩ có thể trở về điều trị tiếp ở Việt Nam.Chi phí điều trị tiếp theo trong vòng 30 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn bảo hiểm được ghi trong Giấy chứng nhận bảo hiểm. |
800 | 1.200 | 8.000 | 10.000 | 12.000 |
Quyền lợi 6: Trợ cấp tiền mặt khi nằm viện Trả phụ cấp 50USD cho một ngày nằm viện ở nước ngoài. |
không có | không có | 500 | 700 | 1.000 |
Quyền lợi 7: Chi phí cho thân nhân đi thăm Chi phí đi lại (vé máy bay khứ hồi) thông qua công ty cứu trợ cho một người thân trong gia đình đi thăm khi người được bảo hiểm phải nằm viện trên 5 ngày và ở trong tình trạng nguy kịch và không có người thân nào trong gia đình có mặt để chăm sóc. |
không có | không có | 3.500 | 5.000 | 7.000 |
Quyền lợi 8: Đưa trẻ em đi kèm hồi hương Khi người được bảo hiểm bị tổn thương nghiêm trọng hoặc chết, thông qua công ty nứu trợ sẽ thu xếp chi phí đi lại và ăn ở cần thiết phát sinh thêm cho một trẻ em dưới 14 tuổi đi kèm để đưa trẻ em đó về Việt Nam hoặc quê hương. |
không có | không có | 3.500 | 5.000 | 7.000 |
MỤC C: TRỢ CỨU Y TẾ | Nhóm | Cá nhân | |||
Cơ bản 1 | Cơ bản 2 | Phổ thông | Cao cấp | Thượng hạng | |
Quyền lợi 9: Vận chuyển khẩn cấp Trong trường hợp “khẩn cấp” cho người được bảo hiểm tới cơ sở y tế gần nhất có khả năng cung cấp dịch vụ y tế thích hợp |
5.000 | 10.000 | 50.000 | 70.000 | 100.000 |
Quyền lợi 10: Hồi hương
Chi phí đưa người được bảo hiểm về Việt Nam hoặc quê hương (bao gồm cả chi phí cho thiết bị y tế di động và nhân viên y tế đi kèm) trong trường hợp cần thiết về phương diện y khoa. |
5.000 | 10.000 | 50.000 | 70.000 | 100.000 |
Quyền lợi 11: Vận chuyển hài cốt/mai táng Vận chuyển hài cốt của người được bảo biểm về Việt Nam hoặc quê hương hoặc mai táng ngay tại nơi mất khi có yêu cầu. |
5.000 | 10.000 | 50.000 | 70.000 | 100.000 |
Quyền lợi 12: Bảo lãnh thanh toán viện phí
Bảo lãnh thanh toán viện phí trực tiếp cho bệnh viện trong trường hợp nằm viện do nguyên nhân đã được bảo hiểm. |
bao gồm | bao gồm | bao gồm | bao gồm | bao gồm |
MỤC D: HỖ TRỢ DU LỊCH | Nhóm | Cá nhân | |||
Cơ bản 1 | Cơ bản 2 | Phổ thông | Cao cấp | Thượng hạng | |
Quyền lợi 13: Thiệt hại hành lý và tư trang Mất mát hay hỏng hành lý và tư trang do bị tai nạn, cướp, trộm cắp hay do vận chuyển nhầm. Giới hạn cho một hạng mục là 250 USD. |
500 | 1.000 | 1.000 | 1.500 | 2.500 |
Quyền lợi 14: Hỗ trợ du lịch toàn cầu f. Trợ giúp thu xếp vé khẩn cấp. |
bao gồm | bao gồm | bao gồm | bao gồm | bao gồm |
Quyền lợi 15: Hành lý bị trì hoãn Chi phí mua gấp các vật dụng thiết yếu cho vệ sinh cá nhân và quần áo vì lý do hành lý bị trì hoãn. |
không có | không có | 400 | 550 | 800 |
Quyền lợi 16: Mất giấy tờ thông hành Chi phí xin cấp lại hộ chiếu, visa, vé máy bay đã bị mất cùng chi phí đi lại và ăn ở phát sinh do việc xin cấp lại các giấy tờ đó. Giới hạn bồi thường tối đa một ngày là 10% của mức bảo hiểm cho quyền lợi này. |
không có | không có | 1.500 | 2.000 | 3.000 |
Quyền lợi 17: Cắt ngắn hay hủy bỏ chuyến đi
Tiền đặt cọc không được hoàn lại cho chuyến đi và chi phí đi lại tăng lên vì cắt ngắn hay hủy chuyến do người được bảo hiểm bị chết, ốm đau thương tật nghiêm trọng, phải ra làm chứng hay hầu toà hoặc được cách ly để kiểm dịch. |
không có | không có | 4.500 | 6.000 | 9.500 |
Quyền lợi 18: Lỡ nối chuyến do lịch trình Thanh toán 100 USD cho mỗi 6 tiếng liên tục bị lỡ nối chuyến có trong lịch trình do lỗi hàng không. |
không có | không có | 200 | 200 | 200 |
Quyền lợi 19: Trách nhiệm cá nhân Bảo hiểm trách nhiệm pháp lý của người được bảo hiểm đối với thiệt hại thân thể hay tài sản của bên thứ ba gây ra do lỗi bất cẩn của Người được bảo hiểm. (Quyền lợi bảo hiểm này không áp dụng cho việc người được bảo hiểm sử dụng hay thuê phương tiện có động cơ.) |
không có | không có | 50.000 | 70.000 | 100.000 |
Quyền lợi 20: Bắt cóc và con tin Thanh toán 150 USD cho mỗi 24 tiếng người được bảo hiểm bị bắt cóc làm con tin xảy ra trong chuyến đi nước ngoài. |
không có | không có | 2.000 | 3.000 | 5.000 |
Quyền lợi 21: Hỗ trợ tổn thất tư gia vì hỏa hoạn
Thanh toán cho các tổn thất hoặc thiệt hại đến tài sản trong gia đình khi không có người ở hoặc trông coi gây ra bởi hỏa hoạn xảy ra trong thời hạn bảo hiểm. |
không có | không có | 1.000 | 3.000 | 5.000 |
Quyền lợi 22: Bảo hiểm trong trường hợp bị khủng bố
Toàn bộ các quyền lợi từ 1-20 của chương trình bảo hiểm đều được áp dụng khi chúng xảy ra bởi các hành động khủng bố khi người được bảo hiểm ở nước ngoài. |
bao gồm | bao gồm | bao gồm | bao gồm | bao gồm |
Bồi Thường: |
|