Chương trình “Bảo hiểm du lịch quốc tế” của Bảo Việt sẽ là người bạn đồng hành không thể thiếu của bạn trong mọi chuyến du lịch, công tác, thăm người thân, du học. Được thiết kế phù hợp với khả năng tài chính và nhu cầu của khách hàng, với quyền lợi bảo hiểm đa dạng, phạm vi bảo vệ toàn diện, bạn và gia đình sẽ an tâm tuyệt đối cả về tính mạng và tài sản trước mọi rủi ro không lường trước ở nước ngoài.
Thông tin sản phẩm |
1. Dịch vụ tiện ích |
|
2. Đối tượng bảo hiểm |
|
3. HIệu lực bảo hiểm |
|
Quyền lợi bảo hiểm |
1. Bảo hiểm chi phí y tế
|
2. Bảo hiểm hỗ trợ cấp cứu 24/7 chỉ với một cuộc gọi
|
3. Bảo hiểm tai nạn con người: Chi trả quyền lợi bảo hiểm trong trường hợp tử vong hoặc thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn |
4. Bảo hiểm hành lý và tư trang: Chi trả chi phí mất mát, hỏng hóc, thiệt hại hành lý tư trang mà NĐBH mang theo chuyến du lịch do hậu quả trực tiếp của tai nạn hoặc vận chuyển nhầm của Hãng vận chuyển |
5. Bảo hiểm nhận hành lý chậm: Thanh toán chi phí để NĐBH mua sắm khẩn cấp các vật dụng vệ sinh thiết yếu hoặc quần áo khi hành lý tạm thời bị thất lạc. |
6. Bảo hiểm mất giấy tờ thông hành: Chi trả chi phí để NĐBH xin cấp lại giấy thông hành, chi phí ăn ở đi lại phát sinh trong khi làm lại các giấy tờ đó và chi phí hồi hương của NĐBH do vé hồi hương của NĐBH không còn giá trị. |
7. Bảo hiểm chi phí cắt bớt hay hủy bỏ chuyến đi: Bồi thường tiền đặt cọc bị mất và chi phí đi lại tăng lên do NĐBH , ngừoi thân trong gia đình bị chết, ốm đau thương tật nghiêm trọng. |
8. Bảo hiểm chuyến đi bị trì hoãn: Trợ cấp một khoản tiền cho NĐBH theo chương trình trong trường hợp phương tiện vận chuyển của NĐBH bị trì hoãn do thời tiết xấu, bãi công, cướp, lỗi máy móc kĩ thuật vượt khỏi sự kiểm soát của NĐBH |
Biểu phí bảo hiểm Biểu phí đối với hạng A, A1, A2 (Đơn vị: USD/EUR) |
Thời hạn bảo hiểm | Hạng A2 10.000U SD/EUR | Hạng A1 20.000 USD/EUR | Hạng A 30.000 USD/EUR | |||
Cá Nhân | Gia Đình | Cá Nhân | Gia Đình | Cá Nhân | Gia Đình | |
3 ngày | 9,84 | 19,68 | 13,12 | 26,24 | 16,4 | 32,8 |
5 ngày | 12,3 | 24,6 | 16,4 | 32,8 | 20,5 | 41 |
8 ngày | 13,33 | 26,65 | 17,77 | 35,54 | 22,21 | 44,42 |
15 ngày | 17,28 | 34,56 | 23,04 | 46,08 | 28,8 | 57,6 |
24 ngày | 18,9 | 37,8 | 25,2 | 50,4 | 31,5 | 63 |
31 ngày | 23,22 | 46,44 | 30,96 | 61,92 | 38,7 | 77,4 |
45 ngày | 31,86 | 63,72 | 42,48 | 84,96 | 53,1 | 106,2 |
60 ngày | 41,58 | 83,16 | 55,44 | 110,88 | 69,3 | 138,6 |
90 ngày | 59,4 | 118,8 | 79,2 | 158,4 | 99 | 198 |
120 ngày | 77,22 | 154,44 | 102,96 | 205,92 | 128,7 | 257,4 |
150 ngày | 94,5 | 189 | 126 | 252 | 157,5 | 315 |
180 ngày | 112,86 | 225,72 | 150,48 | 300,96 | 188,1 | 376,2 |
Biểu phí đối với hạng B,C (Đơn vị: USD/EUR) |
Thời hạn bảo hiểm | Hạng B 50.000 USD/EUR | Hạng C 70.000 USD/EUR | ||
Cá Nhân |
Gia Đình | Cá Nhân | Gia Đình | |
3 ngày | 18,86 | 37,73 | 21,32 | 42,64 |
5 ngày | 23,58 | 47,15 | 26,65 | 53,3 |
8 ngày | 25,54 | 51,08 | 28,87 | 57,75 |
15 ngày | 33,12 | 66,24 | 37,44 | 74,88 |
24 ngày | 36,23 | 72,45 | 40,95 | 81,9 |
31 ngày | 44,51 | 89,01 | 50,31 | 100,62 |
45 ngày | 61,07 | 122,13 | 69,03 | 138,06 |
60 ngày | 79,7 | 159,39 | 90,09 | 180,18 |
90 ngày | 113,85 | 227,7 | 128,7 | 257,4 |
120 ngày | 148,01 | 296,01 | 167,31 | 334,62 |
150 ngày | 181,13 | 362,25 | 204,75 | 409,5 |
180 ngày | 216,32 | 432,65 | 244,53 | 489,06 |
Mức phí sẽ được quy đổi ra Việt Nam đồng theo tỷ giá tại thời điểm ký kết Hợp đồng bảo hiểm. |
Hồ sơ yêu cầu bồi thường |
Trong vòng 30 ngày kể từ khi kết thúc chuyến đi, Hồ sơ yêu cầu bồi thường cần được gửi về: Phòng Bảo lãnh và chi trả viện phí, Tổng Công ty Bảo hiểm Bảo Việt (Áp dụng cho các khu vực phía Bắc từ Đà Nẵng trở ra)
Phòng Bảo lãnh và chi trả viện phí, Công ty Bảo Việt TP. Hồ Chí Minh (Áp dụng cho các khu vực phía Nam từ Thừa Thiên Huế trở vào)
|