Bảo hiểm Sức khỏe Cao cấp Liberty HealthCare mang đến cho bạn sự an tâm tuyệt đối với nhiều đặc tính độc đáo và quyền lợi tùy chọn. Vận chuyển y tế cấp cứu và hồi hương ở Việt Nam hoặc nước ngoài, Không áp dụng hạn chế về thời gian chờ đối với các bệnh đặc biệt.
Sản phẩm phù hợp với cá nhân, gia đình, nhóm, doanh nghiệp
Là chủ doanh nghiệp với định hướng phát triển kinh doanh bền vững, chắc chắn bạn muốn những nhân sự cấp cao của mình có được sự an tâm về tài chính trước rủi ro bệnh tật và tai nạn. Bảo hiểm Liberty bảo hiểm sức khỏe nhân viên chính là giải pháp dành cho bạn khi được chi trả chi phí khám chữa bệnh tại nước ngoài, được hỗ trợ y tế khẩn cấp toàn cầu bởi tổ chức trợ giúp y khoa hàng đầu thế giới International SOS. Nhờ đó, khi công tác tại nước ngoài, người lao động có thể yên tâm sử dụng các dịch vụ y tế mà vẫn được Liberty đảm bảo hoàn toàn quyền lợi và tài chính.
Sản phẩm còn là giải pháp bảo hiểm sức khỏe tối ưu nhất dành cho cá nhân và gia đình với những ưu điểm sau:
1. CHƯƠNG TRÌNH ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ ( đv: vnđ)
CHI PHÍ NẰM VIỆN | CHƯƠNG TRÌNH H3 - PREMIER |
Giới hạn Bảo hiểm tối đa | 22.000.000.000 |
Tất cả các chi phí nằm viện | |
Bao gồm các chi phí phẫu thuật, phòng mổ, trang bị thẫu thuật, nghiên cứu, chăm sóc y tế v.v.... | Toàn bộ |
Tiền phòng và ăn uống - theo ngày | Phòng đơn tiêu chuẩn |
Phòng săn sóc đặc biệt - theo ngày | Toàn bộ |
Giường cho người nhà - theo ngày | Toàn bộ |
Điều trị ung thư Điều trị nội trú hoặc điều trị trong ngày tại Bệnh viên Tối đa cho một năm hợp đồng |
Toàn bộ |
Điều trị trong ngày Nhập viện nhưng không ở qua đêm tại bệnh viện Tối đa cho một năm hợp đồng |
Toàn bộ |
Dịch vụ xe cấp cứu Dịch vụ vận chuyển cấp cứu đường bộ cần thiết và đến từ Bệnh viện tại địa phương |
Toàn bộ |
Chi phí cấy ghép bộ phận Đối với thận, tim gan và tủy xương Tối đa cho từng bệnh lý và thương tật |
Toàn bộ |
Chi phí điều trị trước và sau khi nằm viện Chi phí ngoại trú trong vòng 30 ngày trước khi nhập viện và 90 ngày sau khi xuất viện |
110.000.000 |
Điều trị tại khoa cấp cứu Phòng cấp cứu của bệnh viện không quá 24h |
Toàn bộ |
Y tá chăm sóc tại nhà Tối đa 182 ngày cho 1 năm hợp đồng |
Toàn bộ |
Tâm lý trị liệu Tối đa là 30 ngày nằm viện cho 1 năm hợp đồng, sau 24 tháng chờ Tối đa cho 1 năm hợp đồng |
220.000.000 |
Điều trị nha khoa khẩn cấp Ngay sau khi tai nạn xảy ra với điều kiện răng chữa trị phải trong tình trạng tốt và là răng thật Tối đa trong vòng 1 năm hợp đồng |
1.100.000.000 |
AIDS/HIV Xảy ra trong thời gian hiệu lực hợp đồng, bao gồm những năm tái tục và xuất hiện sau khi hợp đồng liên tục trong 5 năm kể từ ngày hiệu lực đầu tiên |
10% giới hạn bảo hiểm tối đa/suốt đời |
Vận chuyển y tế cấp cứu/hồi thương | Toàn bộ |
Vận chuyển thi hài về quê quán | Toàn bộ |
Thông tin và hỗ trợ Y tế pháp luật | 24/24 giờ |
Trợ cấp thăm bệnh | 1 vé bay 2 chiều hạng phổ thông |
Đưa trẻ em về quê quán | 1 vé bay 1 chiều hạng phổ thông |
CHI PHÍ Y TẾ | Chương trình H3 |
1. ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ | |
Giới hạn BH tối đa cho 1 năm hợp đồng cho điều trị ngoại trú | Toàn bộ trong giới hạn tối đa cho quyền lợi |
Điều trị ngoại trú tổng quát | Toàn bộ |
Điều trị ngoại trú chuyên khoa | Toàn bộ |
Xét nghiệm và chụp X-quang (theo chỉ định bác sỹ) | Toàn bộ |
Thuốc theo đơn kê (theo chỉ định bác sỹ) | Toàn bộ |
Chi phí chữa trị Đông y, nắn xương & châm cứu Đông y (Tối đa cho mỗi lần điều trị, tối đa 10 lần điều trị trong năm) |
990.000 cho 1 lần điều trị |
Vật lý trị liệu và nắn khớp xương (theo chỉ định bác sỹ) (Tối đa cho mỗi lần điều trị, tối đa 15 lần điều trị trong năm) |
1.320.000 cho 1 lần điều trị |
Liệu pháp thay thế nội tiết tố Tối đa cho 1 năm hợp đồng |
44.000.000 |
Kiểm tra sức khỏe định kỳ/chích ngừa/khám sức khỏe cho việc cấp giấy phép lao động Tối đa cho 1 năm hợp đồng |
3.000.000 |
2. CHĂM SÓC NHA KHOA Được áp dụng khi mua cùng Chương trình điều trị ngoại trú |
|
Giới hạn bảo hiểm tối đa cho chăm sóc nha khoa | 33.000.000 |
Kiểm tra răng định kỳ (bao gồm cạo vôi & đánh bóng) | 2.200.000 |
Quyền lợi nha khoa cơ bản Nhổ răng trám amalgam, chụp X-quang, lấy cao răng |
Toàn bộ |
Quyền lợi nha khoa chủ yếu Sau 9 tháng được bảo hiểm: NHổ răng mọc bất thường, lấy tủy, cắt u răng, cắt cuống răng Sau 12 tháng được bảo hiểm: Mão sứ, cầu răng, răng giả |
Toàn bộ |
3. THAI SẢN Được áp dụng khi mua cùng Chương trình điều trị nội trú |
|
Giới hạn bảo hiểm tối đa | 110.000.000 |
Chi phí trước và sau khi sinh, chi phí sinh em bé, chi phí điều trị do hư thai, phá thai vì lý do y tế, hoặc bất kỳ biến chứng nào phát sinh từ việc mang thai, bao gồm chi phí chăm sóc trẻ sơ sinh trong vòng 30 ngày (thời gian chờ 12 tháng) | Toàn bộ |
Giới hạn phụ ngoài giới hạn bảo hiểm tối đa cho thai sản được áp dụng cho chăm sóc nhi khoa vì lý do y tế (bao gồm giới hạn trong 30 ngày nêu trên) | 44.000.000 |
Đơn vị tính: 1000 VNĐ
Nhóm tuổi (ngày sinh nhật sau cùng) | Chương trình H3 Premier | ||||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | Vùng 4 | ||
15 ngày - 5 tuổi | 18.208 | 14.780 | 19.864 | 16.553 | |
6-17 | 16.761 | 13.685 | 18.392 | 15.327 | |
18-24 | 16.903 | 13.720 | 18.439 | 15.366 | |
25-29 | 17.663 | 14.336 | 19.268 | 16.057 | |
30-34 | 19.702 | 15.993 | 21.493 | 17.911 | |
35-39 | 25.253 | 20.497 | 27.548 | 22.957 | |
40-44 | 37.712 | 25.74 | 34.595 | 28.829 | |
45-49 | 39.175 | 31.798 | 42.737 | 35.614 | |
50-54 | 48.627 | 39.469 | 53.047 | 44.206 | |
55-59 | 62.401 | 50.65 | 68.074 | 56.728 | |
60-64 | 84.305 | 68.43 | 91.969 | 76.641 | |
65-69 (**) | 117.202 | 95.131 | 127.856 | 106.547 | |
70-74 (**) | 193.35 | 156.94 | 210.928 | 175.773 | |
Chăm sóc nha khoa (được áp dụng khi mua cùng chương trình điều trị ngoại trú) | |||||
Cho từng người | 7.632 | ||||
Thai sản (chỉ áp dụng cho nhóm) | |||||
Nhóm tuổi (ngày sinh nhật sau cùng) | 18-24 | 25-29 | 30-34 | 35-39 | 40-44 |
Cho từng người (nữ) | 12.12 | 15.181 | 15.181 | 13.344 | 13.344 |
(**): Chỉ áp dụng cho tái tục
Vùng 1: Toàn cầu, có mức miễn thường 44.000.000 VNĐ đối với mỗi bệnh điều trị ở USA/Canada (tăng 10% trên tổng phí của vùng 4)
Vùng 2: Việt Nam, Trung Quốc, Thái Lan, Singapore, Đài Loan, Hàn Quốc, Nhật Bản, Malaysia, Indonesia, Phillipipnes
Vùng 3: Toàn cầu (Tăng 20% trên tổng phí của Vùng 4)
Vùng 4: Toàn cầu (ngoại trừ Mỹ và Canada)
Đối tượng | Số người được bảo hiểm | Tỷ lệ giảm phí |
Giảm phí cho gia đình | Từ 3 thành viên được bảo hiểm trở lên | 5% |
Giảm phí cho nhóm | 5 - 10 | 10% |
11 - 30 | 15% | |
31 - 50 | 20% |
Nội dung | Cá nhân và gia đình | Doanh nghiệp và tổ chức |
Người được bảo hiểm | Cá nhân Gia đình bao gồm vợ/chồng và con |
Nhân viên làm việc toàn thời gian tại Doanh nghiệp/tổ chức Vợ chồng, con hợp pháp của nhân viên |
Độ tuổi tham gia bảo hiểm | Khách hàng mới: từ 15 ngày tuổi đến 64 tuổi Khách hàng tái tục: tối đa đến 74 tuổi |