Nhân viên là khoản đầu tư đáng giá nhất của doanh nghiệp. Bảo hiểm sức khỏe đóng vai trò là một yếu tố quan trọng trong việc gìn giữ, tuyển dụng nhân viên, cũng như duy trì năng suất làm việc và sự cống hiến bền vững.
Sản phẩm phù hợp cho nhóm/doanh nghiệp
Trong thời kỳ kinh tế phát triển và cạnh tranh về nhân sự thì đầu tư vào đội ngũ nhân viên là khoản đầu tư có lợi cao nhất. Bảo hiểm sức khỏe đóng vai trò là một yếu tố quan trọng trong việc gìn giữ, tuyển dụng nhân viên cũng như duy trì năng suất làm việc và sự an tâm của họ. Chung quy lại chỉ khi nhân viên hạnh phúc và khỏe mạnh thì doanh nghiệp mới hưng thịnh được.
Tìm kiếm chương trình bảo hiểm sức khỏe “phù hợp” là một trong những quyết định quan trọng nhất mà doanh nghiệp phải thực hiện. Nhưng việc hiểu được hệ thống chăm sóc sức khỏe phức tạp ngày càng trở nên khó khăn hơn cho các chủ doanh nghiệp. Hãy để X-Matching và Liberty giúp đỡ quý vị.
Liberty hân hạnh cung cấp cho Quý Khách hàng các chương trình bảo hiểm sức khỏe đa dạng, linh hoạt, phù hợp với nhiều nhu cầu sử dụng như:
Đơn vị tính: VNĐ
CHI PHÍ Y TẾ | Chương trình - M1 |
Giới hạn bảo hiểm tối đa cho nằm viện | 120.000.000 |
Tất cả chi phí nằm viện | Toàn bộ |
Bao gồm chi phí phẫu thuật, phòng mổ, trang thiết bị phẫu thuật, nghiên cứu, chăm sóc y tế v.v… | |
Tiền phòng và ăn uống – theo ngày | 1.000.000 |
Phòng săn sóc đặc biệt – theo ngày | 2.500.000 |
Giường cho người nhà – theo ngày (cùng phòng với trẻ em dưới 18 tuổi, tối đa 10 ngày/năm) | Không áp dụng |
Điều trị ung thư: Điều trị nội trú hoặc điều trị trong ngày cho ung thư tại bệnh viện | 50.000.000 |
Tối đa cho một năm hợp đồng | |
Điều trị trong ngày | Toàn bộ |
Nhập viện nhưng không ở qua đêm tại bệnh viện | |
Tối đa cho một năm hợp đồng | |
Dịch vụ xe cấp cứu | Toàn bộ |
Dịch vụ vận chuyển cấp cứu đường bộ cần thiết đến và từ | |
Bệnh viện tại địa phương | |
Chi phí cấy ghép bộ phận | Toàn bộ |
Đối với thận, tim, gan và tủy xương | |
Tối đa cho từng bệnh lý hay thương tật | |
Chi phí điều trị trước và sau khi nằm viện | 6.000.000 |
Chi phí ngoại trú trong vòng 30 ngày trước khi nhập viện và 90 ngày ngay sau khi xuất viện | |
Tối đa cho mỗi lần nằm viện | |
Điều trị tại khoa cấp cứu | 6.000.000 |
Các dịch vụ được thực hiện tại khoa cấp cứu hoặc phòng cấp cứu của Bệnh viện trong thời gian không quá 24 giờ | |
Y tá chăm sóc tại nhà | Toàn bộ |
Tối đa 182 ngày cho một năm Hợp đồng | |
Điều trị nha khoa khẩn cấp | Không áp dụng |
Ngay sau khi tai nạn xảy ra với điều kiện răng chữa trị phải trong tình trạng tốt và là răng thật | |
Tối đa cho một năm hợp đồng | |
AIDS/HIV | Không áp dụng |
Xảy ra trong thời gian hiệu lực hợp đồng, bao gồm những năm tái tục và xuất hiện sau khi hợp đồng liên tục trong 5 năm kể từ ngày hiệu lực đầu tiên | |
Vận chuyển y tế cấp cứu / Hồi hương | Toàn bộ |
Vận chuyển thi hài về quê quán | Toàn bộ |
Thông tin và hỗ trợ về y tế/pháp luật | 24/7 |
Đơn vị tính: VNĐ
CHI PHÍ Y TẾ | Chương trình - M1 |
1. Điều trị ngoại trú | |
Giới hạn bảo hiểm tối đa | 10.000.000 |
Điều trị ngoại trú tổng quát | Toàn bộ |
Điều trị ngoại trú chuyên khoa | Toàn bộ |
Xét nghiệm và chụp X quang (theo chỉ định bác sĩ) | Toàn bộ |
Thuốc theo đơn kê (theo chỉ định bác sĩ) | Toàn bộ |
Chi phí chữa trị Đông y, nắn xương & châm cứu đông y(Tối đa cho mỗi lần điều trị, tối đa 10 lần điều trị trong năm) | 150.000/mỗi lần khám |
Vật lý trị liệu và nắn khớp xương (theo chỉ định bác sĩ)(Tối đa cho mỗi lần điều trị, tối đa 15 lần điều trị trong năm) | 200.000/mỗi lần khám |
2. Chăm sóc nha khoa | |
Chỉ áp dụng khi mua cùng với điều trị ngoại trú bao gồm 20% đồng chi trả. | |
Giới hạn bảo hiểm tối đa | 10.000.000 |
Kiểm tra răng định kỳ (bao gồm cạo vôi & đánh bóng) (một lần trong năm, tối đa cho một năm hợp đồng) | 2.000.000 |
Quyền lợi nha khoa cơ bản(Nhổ răng, trám amalgam, chụp X quang, lấy cao răng) | Toàn bộ |
Quyền lợi nha khoa chủ yếuNhổ răng mọc bất thường, lấy tủy, cắt u răng, cắt cuống răng | Toàn bộ |
3. Thai sản | |
Được áp dụng khi mua cùng chương trình nội trú | |
Giới hạn bảo hiểm tối đa | 40.000.000 |
Chi phí trước và sau khi sinh, chi phí sinh em bé, chi phí điều trị do hư thai, phá thai vì lý do y tế, hoặc bất kỳ biến chứng nào phát sinh từ việc mang thai, bao gồm chi phí chăm sóc trẻ sơ sinh 30 ngày.Thời gian chờ cho Thai sản là 12 tháng. | Toàn bộ |
Đơn vị tính: 1000 đồng
Nhóm tuổi | Điều trị nội trú | Điều trị Ngoại trú | Nha Khoa | Thai sản |
15 ngày - 1 tuổi | 2,010 | 3,023 | 3,350 | |
2 tuổi - 5 tuổi | 1,843 | 2,771 | 3,350 | |
6 - 17 | 1,621 | 2,421 | 3,350 | |
18 - 24 | 1,481 | 2,126 | 3,350 | 4,876 |
25 - 29 | 1,621 | 2,393 | 3,350 | 4,876 |
30 - 34 | 1,889 | 2,532 | 3,350 | 4,876 |
35 - 39 | 2,426 | 3,190 | 3,350 | 4,876 |
40 - 44 | 2,915 | 3,596 | 3,350 | 4,876 |
45 - 49 | 3,813 | 4,352 | 3,350 | |
50 - 54 | 4,676 | 4,281 | 3,350 | |
55 - 59 | 5,994 | 4,631 | 3,350 | |
60 - 64 | 8,093 | 4,925 | 3,350 | |
65 - 69 (*) | 11,252 | 6,898 | 3,350 | |
70 - 74 (*) | 18,575 | 11,011 | 3,350 | |
Tỉ lệ giảm phí | ||||
Tỉ lệ phí được giảm | 5% | 10% | 15% | 20% |
Số người được bảo hiểm | Từ 30 - 50 | Từ 51 - 100 | Từ 101 - 150 | Từ 151 - 200 |