Khi lương không còn là yếu tố duy nhất để giữ chân người lao động, các chủ doanh nghiệp bắt đầu xây dựng một chế độ đãi ngộ hấp dẫn, trong đó bao gồm mua bảo hiểm sức khoẻ toàn diện cho nhân viên.
Sản phẩm phù hợp cho nhóm/doanh nghiệp
Người lao động ngày nay biết quan tâm và chú trọng nhiều hơn những quyền lợi “ngoài lương”, tác động không nhỏ đến động lực và năng suất làm việc bao gồm: văn hoá công ty, hoạt động đào tạo chuyên sâu và đặc biệt là chế độ bảo hiểm sức khoẻ toàn diện.
Nếu những yếu tố này trước đây chỉ được xếp vào nhóm thứ cấp, thì ngày nay các doanh nghiệp đã chú trọng thay đổi và biến chúng thành chìa khóa để giữ chân nhân tài. Trong khi văn hoá công ty đóng vai trò quan trọng trong việc tạo môi trường làm việc tích cực, gắn kết cá nhân với tập thể; chế độ đào tạo chuyên sâu, có định hướng sẽ là kim chỉ nam giúp nhân viên phát triển năng lực, giành lấy cơ hội thăng tiến; còn bảo hiểm sức khỏe toàn diện chính là một trong những đãi ngộ hấp dẫn tiếp thêm động lực cống hiến của nhân viên trong bối cảnh sống nhiều áp lực, ô nhiễm với nhiều nguy cơ ảnh hưởng đến sức khoẻ.
Có rất nhiều sản phẩm bảo hiểm sức khỏe khác nhau, mỗi loại sẽ có những ưu nhược riêng biệt nhưng hiện nay, rất nhiều công ty, tập đoàn lớn đang tin tưởng lựa chọn gói bảo hiểm sức khoẻ của Liberty. Với quyền lợi tự chọn bệnh viện theo ý thích, người lao động còn được Liberty bảo lãnh chi phí điều trị nội trú tại những bệnh viện và phòng khám hàng đầu trong hệ thống bệnh viện liên kết của Liberty ở Hà Nội, Đà Nẵng và TP.HCM kèm theo đó là những ưu điểm vượt trội như:
1. CHƯƠNG TRÌNH ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ
Đơn vị tính: VNĐ
CHI PHÍ Y TẾ | CHƯƠNG TRÌNH - M2 |
Giới hạn bảo hiểm tối đa cho nằm viện | 250.000.000 |
Tất cả chi phí nằm viện | Toàn bộ |
Bao gồm chi phí phẫu thuật, phòng mổ, trang thiết bị phẫu thuật, nghiên cứu, chăm sóc y tế v.v… | |
Tiền phòng và ăn uống – theo ngày | 1.500.000 |
Phòng săn sóc đặc biệt – theo ngày | 4.000.000 |
Giường cho người nhà – theo ngày (cùng phòng với trẻ em dưới 18 tuổi, tối đa 10 ngày/năm) | Không áp dụng |
Điều trị ung thư: Điều trị nội trú hoặc điều trị trong ngày cho ung thư tại bệnh viện | 100.000.000 |
Tối đa cho một năm hợp đồng | |
Điều trị trong ngày | Toàn bộ |
Nhập viện nhưng không ở qua đêm tại bệnh viện | |
Tối đa cho một năm hợp đồng | |
Dịch vụ xe cấp cứu | Toàn bộ |
Dịch vụ vận chuyển cấp cứu đường bộ cần thiết đến và từ bệnh viện tại địa phương | |
Chi phí cấy ghép bộ phận | Toàn bộ |
Đối với thận, tim, gan và tủy xương | |
Tối đa cho từng bệnh lý hay thương tật | |
Chi phí điều trị trước và sau khi nằm viện | 8.000.000 |
Chi phí ngoại trú trong vòng 30 ngày trước khi nhập viện và 90 ngày ngay sau khi xuất viện | |
Tối đa cho mỗi lần nằm viện | |
Điều trị tại khoa cấp cứu | 10.000.000 |
Các dịch vụ được thực hiện tại khoa cấp cứu hoặc phòng cấp cứu của Bệnh viện trong thời gian không quá 24 giờ | |
Y tá chăm sóc tại nhà | Toàn bộ |
Tối đa 182 ngày cho một năm Hợp đồng | |
Điều trị nha khoa khẩn cấp | Không áp dụng |
Ngay sau khi tai nạn xảy ra với điều kiện răng chữa trị phải trong tình trạng tốt và là răng thật | |
Tối đa cho một năm hợp đồng | |
AIDS/HIV | Không áp dụng |
Xảy ra trong thời gian hiệu lực hợp đồng, bao gồm những năm tái tục và xuất hiện sau khi hợp đồng liên tục trong 5 năm kể từ ngày hiệu lực đầu tiên | |
Vận chuyển y tế cấp cứu / Hồi hương | Toàn bộ |
Vận chuyển thi hài về quê quán | Toàn bộ |
Thông tin và hỗ trợ về y tế/pháp luật | 24/7 |
Đơn vị tính: VNĐ
CHI PHÍ Y TẾ | CHƯƠNG TRÌNH - M2 |
1. Điều trị ngoại trú | |
Giới hạn bảo hiểm tối đa | 15.000.000 |
Điều trị ngoại trú tổng quát | Toàn bộ |
Điều trị ngoại trú chuyên khoa | Toàn bộ |
Xét nghiệm và chụp X quang (theo chỉ định bác sĩ) | Toàn bộ |
Thuốc theo đơn kê (theo chỉ định bác sĩ) | Toàn bộ |
Chi phí chữa trị Đông y, nắn xương & châm cứu đông y | 150.000/mỗi lần khám |
Tối đa cho mỗi lần điều trị, tối đa 10 lần điều trị trong năm | |
Vật lý trị liệu và nắn khớp xương (theo chỉ định bác sĩ) | 300.000/mỗi lần khám |
Tối đa cho mỗi lần điều trị, tối đa 15 lần điều trị trong năm | |
2. Chăm sóc nha khoa | |
Chỉ áp dụng khi mua cùng với điều trị ngoại trú bao gồm 20% đồng chi trả. | |
Giới hạn bảo hiểm tối đa | 10.000.000 |
Kiểm tra răng định kỳ (bao gồm cạo vôi & đánh bóng) | 2.000.000 |
Một lần trong năm, tối đa cho một năm hợp đồng | |
Quyền lợi nha khoa cơ bản | Toàn bộ |
(Nhổ răng, trám amalgam, chụp X quang, lấy cao răng) | |
Quyền lợi nha khoa chủ yếu | Toàn bộ |
Nhổ răng mọc bất thường, lấy tủy, cắt u răng, cắt cuống răng | |
3. Thai sản | |
Được áp dụng khi mua cùng chương trình nội trú | |
Giới hạn bảo hiểm tối đa | 40.000.000 |
Chi phí trước và sau khi sinh, chi phí sinh em bé, chi phí điều trị do hư thai, phá thai vì lý do y tế, hoặc bất kỳ biến chứng nào phát sinh từ việc mang thai, bao gồm chi phí chăm sóc trẻ sơ sinh 30 ngày.Thời gian chờ cho Thai sản là 12 tháng. | Toàn bộ |
Đơn vị tính: 1000 đồng
Nhóm tuổi | Điều trị nội trú | Điều trị Ngoại trú | Nha Khoa | Thai sản |
15 ngày - 1 tuổi | 2,814 | 3,527 | 3,350 | |
2 tuổi - 5 tuổi | 2,580 | 3,233 | 3,350 | |
6 - 17 | 2,269 | 2,825 | 3,350 | |
18 - 24 | 2,072 | 2,481 | 3,350 | 4,876 |
25 - 29 | 2,269 | 2,792 | 3,350 | 4,876 |
30 - 34 | 2,644 | 2,955 | 3,350 | 4,876 |
35 - 39 | 3,396 | 3,722 | 3,350 | 4,876 |
40 - 44 | 4,081 | 4,195 | 3,350 | 4,876 |
45 - 49 | 5,337 | 5,077 | 3,350 | |
50 - 54 | 6,546 | 4,995 | 3,350 | |
55 - 59 | 8,391 | 5,403 | 3,350 | |
60 - 64 | 11,329 | 5,745 | 3,350 | |
65 - 69 (*) | 15,753 | 8,048 | 3,350 | |
70 - 74 (*) | 26,004 | 12,847 | 3,350 | |
CHÍNH SÁCH GIẢM PHÍ BẢO HIỂM | ||||
Tỉ lệ giảm phí | 5% | 10% | 15% | 20% |
Số người được bảo hiểm | 30- 50 | 51 - 100 | 101 - 150 | 151 - 200 |