Một gia đình hạnh phúc khởi nguồn từ sự yêu thương và sức khỏe dồi dào của các thành viên trong gia đình. Song thật khó thảnh thơi về chi phí y tế khi bệnh tật thường đến không báo trước.
Sản phẩm phù hợp cho gia đình/nhóm/doanh nghiệp
Sức khỏe là tài sản quý giá nhất của con người, vì vậy việc chăm sóc, bảo vệ sức khỏe là nhu cầu và đòi hỏi thiết yếu của mỗi cá nhân. Tham gia các chương trình “Bảo hiểm sức khỏe” của Liberty bạn, gia đình và doanh nghiệp sẽ thực sự an tâm để tận hưởng cuộc sống vui khỏe trọn vẹn.
Các chương trình bảo hiểm sức khỏe của Liberty đa dạng, linh hoạt, phù hợp với nhu cầu sử dụng như:
1. CHƯƠNG TRÌNH ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ
Đơn vị tính: VNĐ
CHI PHÍ Y TẾ | CHƯƠNG TRÌNH - M4 |
Giới hạn bảo hiểm tối đa cho nằm viện | 1.000.000.000 |
Tất cả chi phí nằm viện Bao gồm chi phí phẫu thuật, phòng mổ, trang thiết bị phẫu thuật, nghiên cứu, chăm sóc y tế v.v… |
Toàn bộ |
Tiền phòng và ăn uống – theo ngày Phòng săn sóc đặc biệt – theo ngày Giường cho người nhà – theo ngày (cùng phòng với trẻ em dưới 18 tuổi, tối đa 10 ngày/năm) |
4.000.000 15.000.000 1.000.000 |
Điều trị ung thư: Điều trị nội trú hoặc điều trị trong ngày cho ung thư tại bệnh viện Tối đa cho một năm hợp đồng |
Toàn bộ |
Điều trị trong ngày Nhập viện nhưng không ở qua đêm tại bệnh viện Tối đa cho một năm hợp đồng |
Toàn bộ |
Dịch vụ xe cấp cứu Dịch vụ vận chuyển cấp cứu đường bộ cần thiết đến và từ bệnh viện tại địa phương |
Toàn bộ |
Chi phí cấy ghép bộ phận Đối với thận, tim, gan và tủy xương Tối đa cho từng bệnh lý hay thương tật |
Toàn bộ |
Chi phí điều trị trước và sau khi nằm viện Chi phí ngoại trú trong vòng 30 ngày trước khi nhập viện và 90 ngày ngay sau khi xuất viện Tối đa cho mỗi lần nằm viện |
20.000.000 |
Điều trị tại khoa cấp cứu Các dịch vụ được thực hiện tại khoa cấp cứu hoặc phòng cấp cứu của Bệnh viện trong thời gian không quá 24 giờ |
Toàn bộ |
Y tá chăm sóc tại nhà Tối đa 182 ngày cho một năm Hợp đồng |
Toàn bộ |
Điều trị nha khoa khẩn cấp Ngay sau khi tai nạn xảy ra với điều kiện răng chữa trị phải trong tình trạng tốt và là răng thật Tối đa cho một năm hợp đồng |
50.000.000 |
AIDS/HIV Xảy ra trong thời gian hiệu lực hợp đồng, bao gồm những năm tái tục và xuất hiện sau khi hợp đồng liên tục trong 5 năm kể từ ngày hiệu lực đầu tiên |
10% giới hạn bảo hiểm/năm/suốt đời |
Vận chuyển y tế cấp cứu / Hồi hương | Toàn bộ |
Vận chuyển thi hài về quê quán | Toàn bộ |
Thông tin và hỗ trợ về y tế/pháp luật | 24/7 |
Đơn vị tính: VNĐ
CHI PHÍ Y TẾ | CHƯƠNG TRÌNH - M4 |
1. Điều trị ngoại trú | |
Giới hạn bảo hiểm tối đa | 30.000.000 |
Điều trị ngoại trú tổng quát | Toàn bộ |
Điều trị ngoại trú chuyên khoa | Toàn bộ |
Xét nghiệm và chụp X quang (theo chỉ định bác sĩ) | Toàn bộ |
Thuốc theo đơn kê (theo chỉ định bác sĩ) | Toàn bộ |
Chi phí chữa trị Đông y, nắn xương & châm cứu đông y Tối đa cho mỗi lần điều trị, tối đa 10 lần điều trị trong năm |
300.000/mỗi lần khám |
Vật lý trị liệu và nắn khớp xương (theo chỉ định bác sĩ) Tối đa cho mỗi lần điều trị, tối đa 15 lần điều trị trong năm |
600.000/mỗi lần khám |
2. Chăm sóc nha khoa Chỉ áp dụng khi mua cùng với điều trị ngoại trú bao gồm 20% đồng chi trả. |
|
Giới hạn bảo hiểm tối đa | 10.000.000 |
Kiểm tra răng định kỳ (bao gồm cạo vôi & đánh bóng) Một lần trong năm, tối đa cho một năm hợp đồng |
2.000.000 |
Quyền lợi nha khoa cơ bản (Nhổ răng, trám amalgam, chụp X quang, lấy cao răng) |
Toàn bộ |
Quyền lợi nha khoa chủ yếu Nhổ răng mọc bất thường, lấy tủy, cắt u răng, cắt cuống răng |
Toàn bộ |
3. Thai sản Được áp dụng khi mua cùng chương trình nội trú |
|
Giới hạn bảo hiểm tối đa | 40.000.000 |
Chi phí trước và sau khi sinh, chi phí sinh em bé, chi phí điều trị do hư thai, phá thai vì lý do y tế, hoặc bất kỳ biến chứng nào phát sinh từ việc mang thai, bao gồm chi phí chăm sóc trẻ sơ sinh 30 ngày.Thời gian chờ cho Thai sản là 12 tháng. | Toàn bộ |
Đơn vị tính: 1000 đồng
Nhóm tuổi | Điều trị nội trú | Điều trị Ngoại trú | Nha Khoa | Thai sản |
15 ngày - 1 tuổi | 5,597 | 5,038 | 3,350 | |
2 tuổi - 5 tuổi | 5,130 | 4,618 | 3,350 | |
17-Jun | 4,524 | 4,035 | 3,350 | |
18 - 24 | 4,151 | 3,544 | 3,350 | 4,876 |
25 - 29 | 4,571 | 3,988 | 3,350 | 4,876 |
30 - 34 | 5,317 | 4,221 | 3,350 | 4,876 |
35 - 39 | 6,809 | 5,317 | 3,350 | 4,876 |
40 - 44 | 8,535 | 5,993 | 3,350 | 4,876 |
45 - 49 | 11,194 | 7,252 | 3,350 | |
50 - 54 | 13,059 | 7,136 | 3,350 | |
55 - 59 | 16,744 | 7,719 | 3,350 | |
60 - 64 | 22,620 | 8,208 | 3,350 | |
65 - 69 (*) | 31,459 | 11,497 | 3,350 | |
70 - 74 (*) | 51,887 | 18,352 | 3,350 | |
CHÍNH SÁCH GIẢM PHÍ BẢO HIỂM | ||||
Tỉ lệ giảm phí | 5% | 10% | 15% | 20% |
Số người được bảo hiểm | Gia đình từ 3 thành viên trở lên | Nhóm 5 - 10 người | 31 - 50 |