logo Global Business Card VIP

Thuật ngữ cơ bản khi tìm hiểu về quỹ mở

Đăng bởi Đỗ Andy vào lúc 17/11/2018

1. AML - Phòng chống rửa tiền

2. Bản Cáo Bạch - Tài liệu cung cấp chính xác, trung thực và khách quan các thông tin về quỹ Mở và các thông tin liên quan đến việc phát hành và giao dịch Chứng Chỉ Quỹ.

3. Ban Đại Điện Quỹ hay BĐDQ - Một ban được Đại Hội Nhà Đầu Tư bầu ra để đại diện cho những Người Sở Hữu Đơn Vị Quỹ.

4. Chứng Chỉ Quỹ - Chứng chỉ quỹ là loại chứng khoán xác nhận quyền sở hữu của nhà đầu tư  đối với phần vốn mà họ đã đầu tư vào quỹ mở.

Nếu đầu tư vào công ty cổ phần thì nhà đầu tư nhận được cổ phiếu. Còn nếu đầu tư vào quỹ mở thì nhà đầu tư nhận được chứng chỉ quỹ.

5. Cổ Tức của Quỹ - Các khoản lợi nhuận mà Quỹ phân phối tương ứng với số lượng Đơn Vị Quỹ nắm giữ bởi Người Sở Hữu Đơn Vị Quỹ, và được Đại Hội Nhà Đầu Tư thông qua.

6. Đại Hội Nhà Đầu Tư - Cuộc họp của những Người Sở Hữu Đơn Vị Quỹ được tổ chức định kỳ hay bất thường để thông qua các vấn đề của Quỹ cần có sự quyết định của những Người Sở Hữu Đơn Vị Quỹ. Đại Hội Nhà Đầu Tư là cơ quan có thẩm quyền cao nhất của Quỹ.

7. Đại lý Chuyển Nhượng - Ngân hàng do Công Ty Quản Lý Quỹ ủy quyền quản lý Sổ Đăng Ký của quỹ Mở.

8. Đại Lý Phân Phối - Đại lý được ủy quyền nhận lệnh giao dịch Đơn Vị Quỹ từ nhà đầu tư.

9. Điều Lệ - Tài liệu quy định quy chế quản lý cho các quỹ Mở.

10. Điểm Nhận Lệnh - Trụ sở chính của Đại Lý Phân Phối hoặc chi nhánh, phòng giao dịch, văn phòng đại diện của Đại Lý Phân Phối được ủy quyền để nhận lệnh từ các nhà đầu tư.

11. Đơn Đăng Ký - Đơn đăng ký mua Đơn Vị Quỹ lần đầu.

12. Đơn Vị Quỹ hay Đơn Vị - Đơn vị sở hữu vốn của Quỹ mà người sở hữu có một quyền biểu quyết.

13. DPP - Lựa chọn Nhận Cổ tức bằng tiền.

14. DRIP - Lựa chọn Tái đầu tư Cổ tức.

15. Giá Trị Tài Sản Ròng hay NAV - Tổng giá trị tài sản nắm giữ bởi Quỹ trừ đi các khoản nợ tại Ngày Định Giá.

16. HNX - Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội.

17. HSX - Sở giao dịch chứng khoán thành phố Hồ Chí Minh.

18. IPO - Phát hành lần đầu ra công chúng tức là khi Đơn Vị Quỹ được chào bán công khai ra công chúng lần đầu tiên.

19. KYC - Nhận biết và tìm hiểu khách hàng.

20. Lệnh Bán - Lệnh của Người Sở Hữu Đơn Vị Quỹ yêu cầu Quỹ mua lại một phần hay tất cả Đơn Vị Quỹ mà Người Sở Hữu Đơn Vị Quỹ sở hữu.

21. Lệnh Bán Được Chấp Nhận - Lệnh bán của Người Sở Hữu Đơn Vị Quỹ được chấp nhận để thực hiện sau khi số lượng Đơn Vị Quỹ đặt bán được xác nhận sở hữu bởi Người Sở Hữu Đơn Vị Quỹ đó.

22. Lệnh Chuyển Đổi Quỹ - Lệnh của Người Sở Hữu Đơn Vị Quỹ yêu cầu bán một phần hay tất cả các Đơn Vị Quỹ của Quỹ này để mua Đơn Vị Quỹ của Quỹ khác.

23. Lệnh Chuyển Đổi Quỹ Được Chấp Nhận - Lệnh chuyển đổi quỹ của Người Sở Hữu Đơn Vị Quỹ được chấp nhận để thực hiện sau khi số lượng Đơn Vị Quỹ sẽ bán được xác nhận sở hữu bởi Người Sở Hữu Đơn Vị Quỹ đó.

24. Lệnh Chuyển Nhượng - Lệnh của Người Sở Hữu Đơn Vị Quỹ chuyển nhượng quyền sở hữu một số lượng xác định Đơn Vị Quỹ cho người khác dưới dạng quà tặng, thừa kế hoặc thực hiện lệnh của tòa án.

25. Lệnh Chuyển Nhượng Được Chấp Nhận - Lệnh chuyển nhượng của Người Sở Hữu Đơn Vị Quỹ được chấp nhận để thực hiện.

26. Lệnh Được Chấp Nhận - Từng Lệnh Bán Được Chấp Nhận hoặc Lệnh Mua Được Chấp Nhận hoặc Lệnh Chuyển Đổi Quỹ Được Chấp Nhận hoặc Lệnh Chuyển Nhượng Được Chấp Nhận hoặc là một nhóm lệnh bao gồm các Lệnh Bán Được Chấp Nhận và Lệnh Mua Được Chấp Nhận hoặc Lệnh Chuyển Đổi Quỹ Được Chấp Nhận và Lệnh Chuyển Nhượng Được Chấp Nhận.

27. Lệnh Mua - Lệnh của nhà đầu tư đặt mua Đơn Vị Quỹ.

28. Lệnh Mua Được Chấp Nhận - Lệnh mua của nhà đầu tư được chấp nhận để thực hiện sau khi hồ sơ đăng ký mua được chấp nhận và tiền mua được xác nhận đã nhận được.

29. Năm Tài Chính - Giai đoạn 12 tháng bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12 của năm. Năm tài chính đầu tiên của Quỹ bắt đầu từ ngày UBCKNN cấp giấy phép thành lập của Quỹ đó đến hết ngày 31 tháng 12 của năm đó, trừ khi thời gian còn lại của năm đầu tiên ít hơn 3 tháng, trong trường hợp đó, năm tài chính đầu tiên sẽ kết thúc vào ngày 31/12 của năm sau.

30. Ngày Chốt Danh Sách - Ngày mà các Người Sở Hữu Đơn Vị Quỹ được ghi nhận trên Sổ Đăng Ký được xem là đủ điều kiện tham dự Đại Hội Nhà Đầu Tư, nhận cổ tức và các hoạt động khác của Quỹ.

31. Ngày Làm Việc - Ngày thị trường chứng khoán mở cửa giao dịch tại Việt Nam.

32. Ngày Định Giá - Ngày NAV của Quỹ được xác định.

33. Ngày Giao Dịch - Ngày Làm Việc mà vào ngày đó Công Ty Quản Lý Quỹ, đại diện cho Quỹ, phát hành, mua lại, chuyển đổi và/hoặc chuyển nhượng Chứng Chỉ Quỹ.

34. Ngân Hàng Giám Sát - Ngân hàng cung cấp dịch vụ bảo quản, lưu ký chứng khoán, tài liệu xác nhận quyền sở hữu tài sản hợp pháp của Quỹ, hợp đồng kinh tế, và các tài liệu khác liên quan đến tài sản của Quỹ; giám sát hoạt động của Quỹ; giám sát hoạt động quản lý tài sản của Quỹ do Công Ty Quản Lý Quỹ thực hiện.

35. Người Sở Hữu Đơn Vị Quỹ - Nhà đầu tư được đăng ký là người sở hữu Đơn Vị Quỹ trong Sổ Đăng Ký.

36. SIP - Chương trình đầu tư định kỳ tức là kế hoạch đầu tư vào Quỹ theo một chu kỳ đều đặn.

37. Sổ Đăng Ký - Tài liệu ghi nhận thông tin về mỗi Người Sở Hữu Đơn Vị Quỹ.

38. Thời Điểm Đóng Sổ Lệnh - Thời điểm cuối cùng các lệnh giao dịch Đơn Vị Quỹ nhận được tại Đại Lý Phân Phối được thực hiện tại Ngày Giao Dịch, như quy định chi tiết tại Mục X.2 của Bản Cáo Bạch này.

39. VN Index - Chỉ số chứng khoán của toàn thị trường của HSX.

40. VN100 Index - Chỉ số chứng khoán bao gồm 100 cổ phiếu có vốn hóa lớn nhất và thanh khoản cao trên sàn HSX.

41. Vốn Điều Lệ - Tổng số vốn của Quỹ do tất cả các Nhà đầu tư góp trong đợt chào bán Chứng Chỉ Quỹ lần đầu ra công chúng.

 


popup

Số lượng:

Tổng tiền:

Giỏ hàng( Sản phẩm)

avatar
Xin chào
close nav
Tất cả danh mục